Đến thời điểm hiện tại có rất nhiều trường Đại học đã công bố phương án tuyển sinh trong năm 2018, dưới đây là phương án tuyển sinh Đại học Bách Khoa TP.HCM.
- Đồng loạt xét tuyển khối A1 các trường Quân đội năm 2018
- Đại học Quốc gia Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2018
- Mách teen 2k những dạng nghị luận văn học thường gặp trong đề thi
Cập nhật phương án tuyển sinh Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2018
Trong năm 2018, Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM tuyển sinh 3640 chỉ tiêu đại học và 690 chỉ tiêu chất lượng cao, các thí sinh có thể lựa chọn nhiều phương thức xét tuyển để đăng ký vào trường.
Phương án tuyển sinh Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2018
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM sẽ xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (dự kiến) sẽ là phương thức mới của năm 2018 bên cạnh ba phương thức đã được tổ chức vào năm 2017, cụ thể:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018.
- Ưu tiên xét tuyển theo điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 dành cho các học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc và học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong ba năm gần nhất (theo quy định của ĐHQG TP.HCM).
- Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia… (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT).
- Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (nếu Bộ GD-ĐT đồng ý và ĐHQG TP.HCM có thực hiện).
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển 2017 |
Điểm trúng tuyển 2016 |
Điểm trúng tuyển 2015 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
3640 |
||||||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành) | A00, A01 |
270 |
28.00 |
25.50 |
25.25 |
2 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | A00, A01 |
640 |
26.25 |
24.25 |
24.75 |
3 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử (Nhóm ngành) | A00, A01 |
380 |
25.75 |
23.75 |
24.50 |
4 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 |
80 |
|||
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành) | A00, A01 |
80 |
24.00 |
22.50 |
22.50 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | A00, D07, B00 |
400 |
26.50 |
24.00 |
24.50 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng (Nhóm ngành) | A00, A01 |
525 |
24.00 |
22.75 |
23.00 |
8 |
117 |
Kiến trúc | V00, V01 |
60 |
21.25 (Toán x 1) |
28.75 |
27.75 |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) | A00, A01 |
120 |
23.50 |
20.00 |
24.50 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
85 |
25.25 |
23.50 |
23.50 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) | A00, A01, D07, B00 |
90 |
24.25 |
23.25 |
22.50 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) | A00, A01 |
90 |
25.75 |
23.00 |
23.00 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 |
225 |
22.75 |
22.00 |
21.75 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 |
60 |
20.00 |
20.50 |
19.75 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 |
70 |
23.00 |
22.00 |
21.50 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 |
100 |
24.00 |
23.00 |
22.75 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 |
65 |
23.50 |
23.00 |
22.75 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp (Dự kiến mở Đại học từ 2018) |
A00, A01 |
150 |
14.00 |
14.25 |
12.25 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 |
60 |
26.25 |
24.00 |
24.00 |
20 |
143 |
Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 |
45 |
|||
21 |
144 |
Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 |
45 |
|||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
690 |
|
|||||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
26.00 |
23.25 |
22.50 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
24.50 |
21.50 |
21.50 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
90 |
23.25 |
21.50 |
20.00 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
22.75 |
20.25 |
18.75 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
24.50 |
22.25 |
22.50 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, D07, B00 |
45 |
25.50 |
22.75 |
23.00 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
21.75 |
20.50 |
19.50 |
8 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, D07, B00 |
30 |
25.25 |
21.00 |
— |
9 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
20.00 |
19.00 |
18.50 |
10 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D01, D07 |
90 |
22.50 |
19.75 |
20.75 |
11 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D07, B00 |
40 |
20.50 |
19.75 |
18.75 |
12 |
241 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D07, B00 |
40 |
21.25 |
19.50 |
— |
13 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
45 |
23.50 |
20.50 |
— |
14 |
245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
40 |
20.00 |
19.00 |
— |