Học viện tài chính đã công bố phương án tuyển sinh trong năm 2018, theo đó trường này sẽ tuyển khoảng hơn 4000 chỉ tiêu trong năm nay.
- Đại học Quốc gia Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2018
- Download ngay 100 bài tập trắc nghiệm hàm số mũ, logarit kèm đáp án
- Mách teen 2k những dạng nghị luận văn học thường gặp trong đề thi
Phương án tuyển sinh Học viện tài chính năm 2018
Theo thông tin mà ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur có được Trường sẽ phân bổ vào 6 ngành học bao gồm: Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý, Ngôn ngữ Anh và Kinh tế với 21 chuyên ngành đào tạo.
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện tài chính năm 2018
Năm 2018, Học viện tài chính dự kiến sẽ tuyển sinh 4.200 chỉ tiêu mới, nhà trường cũng tuyển sinh riêng 400 chỉ tiêu cho chương trình chất lượng cao đối với ngành Tài chính ngân hàng và Kế toán; 120 chỉ tiêu chương trình liên kết với đại học Greenwich của Anh quốc ngành Tài chính ngân hàng.
Đối tượng tuyển thẳng học sinh giỏi của Học viện tài chính
Tổ tư vấn tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội cho biết, Học viện tài chính sẽ tuyển thẳng các em đạt giải quốc gia, quốc tế; học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT. Còn lại sẽ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm nay.
Điểm chuẩn học viện tài chính năm 2017 cho thí sinh tham khảo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.92 | Điểm tiêu chí phụ môn tiếng Anh: 8.2. TTNV: 1-3 |
2 | 52310101 | Kinh tế | A01, D01 | 23 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8. TTNV: 1-3 |
3 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-2 |
4 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 22.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.2. TTNV: 1-4 |
5 | 52340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 22.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.8. TTNV: 1-5 |
6 | 52340301 | Kế toán | A00, A01 | 25 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-3 |
7 | 52340301D | Kế toán | D01 | 24.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1 |
8 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 22.25 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7. TTNV: 1-4 |
9 | 52340405D | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | 29.92 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8. TTNV: 1-6 |