Trường Đại học Nội vụ đã đưa ra phương án tuyển sinh trong năm 2018 theo 2 phương thức dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia và xét tuyển học bạ.
- Chuẩn bị công bố hướng dẫn thi THPT Quốc gia năm 2018
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 các trường khối quân đội mới nhất
- Trường quân đội tuyển cả khối A01, C00 trong mùa tuyển sinh 2018
Phương án tuyển sinh Đại học Nội vụ năm 2018
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nội Vụ
Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã tổng hợp được phương thức tuyển sinh của trường Đại học Nội Vụ cho các thí sinh như sau:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
Thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sử dụng cả 2 phương thức xét tuyển.
Địa điểm đào tạo
- Tại Tp. Hà Nội: số 36 Xuân La, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội;
- Tại Quảng Nam: đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;
- Tại Tp. Hồ Chí Minh: Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
STT | Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Phương thức | |
Theo kết quả thi THPT Quốc gia (tổ hợp môn) |
Xét tuyển học bạ (tổ hợp môn) |
|||
Tại HÀ NỘI | ||||
I | Đại học | |||
1.1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00; D01; C22; A00 | Không xét |
1.2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; D01; C20; D15 | Không xét |
1.3 | 7380101 | Luật | A00; C00; A01; D01 | Không xét |
1.4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A01; C20 | Không xét |
1.5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; A10; C20 | Không xét |
– CN Chính sách công | C00; D01; A10; C20 | Không xét | ||
1.6 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; C03; C19 | Không xét |
1.7 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C20; D15 | C00; D01; C20; D15 |
1.8 | 7229040 | Văn hóa học | ||
– CN Văn hóa Du lịch | C00; D01; C20; D15 | C00; D01; C20; D15 | ||
– CN Văn hóa Truyền thông | C00; D01; C20; D15 | C00; D01; C20; D15 | ||
– CN Văn hóa Doanh nghiệp | C00; D01; C20; D15 | C00; D01; C20; D15 | ||
1.9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D02 | A00; A01; D01; D02 |
1.10 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C00; D01; A00; C20 | C00; D01; A00; C20 |
1.11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00; D01; A16; C15 | C00; D01; A16; C15 |
II | Cao đẳng | |||
2.1 | 6320303 | Lưu trữ | C00; D01; C03; C19 | C00; D01; C03; C19 |
2.2 | 6340436 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C20; D15 | C00; D01; C20; D15 |
2.3 | 6380201 | Dịch vụ pháp lý | A00; C00; A01; D01 | A00; C00; A01; D01 |
Phân hiệu tại QUẢNG NAM | ||||
III | Đại học | |||
3.1 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | A00; A01; C00; D01 |
3.2 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C00; D01; C20; D15 | C00; D01; C20; D15 |
3.3 | 7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00; A01; C00; D01 |
3.4 | 7310205D | Quản lý nhà nước | C00; D01; A01; C20 | C00; D01; A01; C20 |
3.5 | 7310201D | Chính trị học | ||
– CN Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | A10; C00; C20; D01 | ||
3.6 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C00; C20; D01; D15 | C00; C20; D01; D15 |
3.7 | 7229040D | Văn hóa học | ||
– CN Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | C00; C20; D01; D15 | ||
3.8 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | A00; A01; A16; D01 |
IV | Cao đẳng | |||
4.1 | 6320301D | Văn thư hành chính | C00; D01; D14; D15 | C00; D01; D14; D15 |
4.2 | 6380201D | Dịch vụ pháp lý | A00; C00; A01; D01 | A00; C00; A01; D01 |
Cơ sở tại TP. HCM | ||||
V | Đại học | |||
5.1 | 7310205H | Quản lý nhà nước | C00; A00; A01; D01 | C00; A00; A01; D01 |
5.2 | 7380101H | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00; A01; C00; D01 |
VI | Cao đẳng | |||
6.1 | 6320301H | Văn thư hành chính | C00; D01; D14; D15 | C00; D01; D14; D15 |
6.2 | 6380201H | Dịch vụ pháp lý | A00; A01; C00; D01 |
A00; A01; C00; D01 |
Nguồn: Truongcaodangduochanoi.vn