Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 các trường quân đội mới nhất được ban tuyển sinh quân sự Bộ quốc phòng công bố vào ngày 16/3.
- Đại học Kinh tế Quốc dân tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
- Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa năm 2018 như thế nào?
- Đại học Luật TP.HCM tuyển sinh tăng số lượng chỉ tiêu năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 các trường khối quân đội mới nhất
Thông tin tuyển sinh 2018 các trường khối quân đội mới nhất
Thông tin mà ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật được: hiện đã có 21 trường đại học, cao đẳng trong quân đội sẽ tổ chức tuyển sinh, với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT quốc gia. Theo đó, các thí sinh có ý định thi vào hệ quân sự phải thực hiện sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự tại các địa phương theo quy định của Bộ Quốc Phòng.
Năm 2018, để dự tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng quân sự, thí sinh phải có độ tuổi từ 17 đến 21, quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ từ 18 đến 23 tuổi, thiếu sinh quân từ 17 đến 23 tuổi. Năm nay, sẽ chỉ có 3 trường quân đội tuyển sinh nữ bao gồm các ngành: bác sĩ quân y tại Học viện Quân y, các ngành ngoại ngữ tại Học viện Khoa học quân sự, các ngành: công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Điện tử Y sinh, Khí tài quang, Địa tin học tại Học viện Kỹ thuật quân sự.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các trường khối quân đội sẽ bắt đầu từ ngày 10/3 đến trước ngày 10/5. Yêu cầu các thí sinh, phải làm 2 bộ hồ sơ, một bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do ban tuyển sinh Quân sự (Bộ Quốc phòng) phát hành và 1 bộ hồ sơ đăng ký dự Kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT phát hành. Riêng đối với các thí sinh ngoài quân đội, có thể đăng ký trước hoặc sau khi đăng ký dự thi THPT quốc gia.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 các trường khối quân đội
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh 2018, các trường khối quân đội.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 các trường khối quân đội
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 Học viện Kỹ thuật quân sự
TT | Tên trường/Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Tổngchỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | 3190 | |||
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | KQH | D860210 | 1.Toán, Lý, Hóa2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 400 | |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự | DQH | 1850 | |||
Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự | DQH | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
490 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | DQH | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
450 |
Thông tin tuyển sinh 2018 Học viện quân Y
TÊN TRƯỜNG/ NGÀNH HỌC | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Môn thi/ Xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIÊN QUÂN Y | 830 | |||
1.Các ngành đào tạo đại học quân sự | YQH | 230 | ||
Ngành Bác sĩ đa khoa | D720181 | 1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa |
230 | |
2. Các ngành đào tạo đại học dân sự | DYH | 600 | ||
Ngành Bác sĩ đa khoa | D720181 | 1. Toán, Lý, Hóa
2 .Toán, Hóa, Sinh |
500 | |
Ngành Dược sĩ đại học | D720401 | Toán, Lý, Hóa | 100 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 Học viện khoa học quân sự
TÊN TRƯỜNG/ NGÀNH HỌC | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Môn thi/ Xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | 383 | |||
`1. Các ngành đào tạo đại học quân sự | NQH | 83 | ||
a, Ngành Trinh sát kỹ thuật | D860202 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
33 | |
b, Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | Tiếng Anh, Toán, Văn | 30 | |
Thí sinh Nam | 27 | |||
Thí sinh Nữ | 03 | |||
c, Ngành Ngôn ngữ Nga | D220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
10 | |
Thí sinh Nam | 09 | |||
Thí sinh Nữ | 01 | |||
d, Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
10 | |
Thí sinh Nam | 09 | |||
Thí sinh Nữ | 01 | |||
2. Các ngành đào tạo đại học dân sự | DNH | 300 | ||
a, Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 200 | |
b, Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
100 |
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện biên phòng 2018
TÊN TRƯỜNG/ NGÀNH HỌC | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | 238 |
Chỉ tiêu năm 2018 – Học viện hậu cần
TÊN TRƯỜNG/ NGÀNH HỌC | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN HẬU CẦN | 1031 | ||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | HEH | D860226 | 481 |
Các ngành đào tạo đại học dân sự | HFH | 350 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | HFH | 100 | |
Đào tạo liên thông đại học dân sự | HFH | 100 |
Nguồn: truongcaodangduochanoi.vn