Phương án tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018 đã được Nhà trường thông báo cho các thí sinh trong năm nay.
- Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Luật Hà Nội năm 2018
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 các trường khối quân đội mới nhất
- Đại học Thủy Lợi công bố phương án tuyển sinh năm 2018
Phương án tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển theo học bạ.
- Học viện có sử dụng điểm thi được bảo lưu theo Quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT QG để xét tuyển.
- Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT QG bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh với mức quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang điểm xét tuyển sinh như sau:
STT |
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
||
1 |
475 – 499 |
53 – 60 |
4.5 |
7,0 |
2 |
500 – 524 |
61 – 68 |
5.0 |
8,0 |
3 |
525 – 549 |
69 – 76 |
5.5 |
9,0 |
4 |
≥ 550 |
≥ 77 |
≥ 6.0 |
10,0 |
Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS cho Học viện để xét tuyển.
– Xét tuyển theo học bạ: 30% chỉ tiêu từng ngành/chuyên ngành đối với thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT (Danh sách các trường chuyên/năng khiếu xem website http://ajc.hcma.vn/). Thí sinh thuộc đối tượng này đăng ký xét tuyển ngành Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) mới đủ điều kiện xét tuyển.
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/ môn thi xét tuyển |
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT) |
|
|
1800 |
||
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (M14)
– Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (M15) – Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (M16) – Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử (M17) |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
604 |
50 |
|||
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
605 |
50 |
|||
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
607 |
50 |
|||
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
608 |
40 |
|||
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
609 |
40 |
|||
2 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (M18)
– Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (M19) – Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (M20) – Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử (M21) |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (M22)
– Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (M23) – Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (M24) – Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử (M25) |
|
4 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
50 |
Nhóm 2:
– Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) – Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
5 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
6 |
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
7 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
729008 |
|
40 |
|
8 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
9 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
50 |
||
10 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
11 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
12 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
|
50 |
|
13 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
530 |
100 |
||
14 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
50 |
||
15 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
50 |
||
16 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
40 |
||
17 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
535 |
50 |
||
18 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536 |
40 |
||
19 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538 |
50 |
||
20 |
Xuất bản |
7320401 |
|
100 |
|
21 |
Xã hội học |
7310301 |
|
50 |
|
22 |
Công tác xã hội | 7760101 |
|
50 |
|
23 |
Quản lý công |
7340403 |
|
50 |
|
24 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
|
50 |
|
25 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
|
40 |
Nhóm 3:
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) |
26 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
|
50 |
|
27 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
28 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
Nhóm 4:
– TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01) – TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) – TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
|
29 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
40 |
||
30 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
50 |
||
31 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
40 |
||
32 |
Quảng cáo |
7320110 |
40 |
||
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
40 |
Bài thi Năng khiếu báo chí do Học viện ra đề và tổ chức chấm thi.
* Thời gian thi Năng khiếu báo chí: dự kiến đầu tháng 7/2018 (sẽ có thông báo lịch thi chính thức trên website http://ajc.hcma.vn/.
* Phát hành và nhận Hồ sơ dự thi Năng khiếu báo chí:
- Phòng Tuyển sinh Kế hoạch và Tổng hợp, Ban Quản lý Đào tạo
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 024 37546966 (máy lẻ 306, 307)
Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Học viện theo địa chỉ trên.
Nguồn: Truongcaodangduochanoi.vn