Những thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế năm 2017 được cập nhất mới nhất tại đây.
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM 2017 cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2017 cập nhật mới nhất
- Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2017
Đại học Y Dược Huế (Đại học Y Dược – Đại học Huế) là cái nôi đào tạo cán bộ Y tế cho khu vực miền Trung và miền Tây nước ta, với 50 năm kinh nghiệm hình thành và phát triển, nhà trường đã có những bước tiến lớn trong lĩnh vực giáo dục nói chung và đào tạo Y Dược nói riêng. Năm 2017, thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế thu hút được rất nhiều sự quan tâm của thí sinh và cộng đồng.
Thông tin Đại học Y Dược Huế:
- Tên trường: Đại học Y Dược – Đại học Huế. Mã trường: DHY.
- Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Điện thoại:
Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2017
Năm 2017, Đại học Y Dược Huế vẫn giữ nguyên tổng chỉ tiêu tuyển sinh so với năm 2016 là 1350 chỉ tiêu, tuy nhiên tại các ngành có một số sự thay đổi, trong đó thay đổi nhiều nhất là chỉ tiêu Y đa Khoa giảm 50 chỉ tiêu so với năm trước. Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Huế như sau:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | ||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 52720101 | Y đa khoa | 500 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
2 | Trình độ đại học | 52720103 | Y học dự phòng | 160 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
3 | Trình độ đại học | 52720201 | Y học cổ truyền | 80 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
4 | Trình độ đại học | 52720301 | Y tế công cộng | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
5 | Trình độ đại học | 52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 80 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
6 | Trình độ đại học | 52720332 | Xét nghiệm y học | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
7 | Trình độ đại học | 52720401 | Dược học | 180 | Toán, Vật Lý, Hóa học | ||
8 | Trình độ đại học | 52720501 | Điều dưỡng | 200 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
9 | Trình độ đại học | 52720601 | Răng – Hàm – Mặt | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Bên cạnh đó, năm nay nhà trường vẫn áp dụng quy chế tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo Dục & Đào tạo đó là xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2017 với tổ hợp khoa học tự nhiên với các môn xét tuyển là Toán, Hóa, Sinh đối với tất cả các ngành, chỉ riêng ngành Dược học xét tuyển các môn Toán, Lý, Hóa. Những thí sinh được đặc cách xét tuyển thẳng chiếm không quá 10% chỉ tiêu ở mỗi ngành (điều kiện tuyển thẳng được áp dụng theo quy định của bộ Giáo Dục & Đào tạo).
Thí sinh trúng tuyển cần đáp ứng điều kiện ngưỡng đầu vào của Bộ Giáo Dục & Đào tạo, cùng với đó do một số đặc thù của ngành nghề nên trường không tuyển thí sinh khuyết tật.
Điểm chuẩn đại học Y Dược Huế 2017:
Là một trong những đơn vị đào tạo cán bộ Y tế hàng đầu trên cả nước, chất lượng đầu vào của Đại học Y Dược Huế luôn yêu cầu nghiêm ngặt, để có thể nhận định được chất lượng thí sinh chúng ta cùng xem điểm chuẩn của trường qua các năm:
Stt | Tên trường,
Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Điểm chuẩn năm 2016 | Điểm chuẩn năm 2015 | Điểm chuẩn năm 2014 |
1 | Y đa khoa | 52720101 | 26 | 26,5 | 24,5 | |
2 | Răng hàm mặt | 52720601 | 25.75 | 25,75 | 23,5 | |
3 | Y học dự phòng | 52720103 | 22.75 | 22,5 | 20,5 | |
4 | Y học cổ truyền | 52720201 | 24.5 | 24 | 22 | |
5 | Dược học | 52720401 | 25.5 | 26 | 24 | |
6 | Điều dưỡng | 52720501 | 22.5 | 21,75 | 21 | |
7 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 52720330 | 23.25 | 22,75 | 22 | |
8 | Xét nghiệm y học | 52720332 | 23.25 | 22 | 19 | |
9 | Y tế công cộng | 52720301 | 21 | 20,75 | 18 |
Dễ dàng nhận thấy điểm chuẩn Đại học Huế không hề thua kém gì Đại học Y Dược TP.HCM và hơn nhiều trường Đại học Y Dược khác. Năm 2017, Đại học Y Dược Huế nhận định điểm chuẩn sẽ không cao hơn năm 2016, hoặc có chênh lệch chỉ từ 0.25 đối với các ngành top đầu và từ 0,5 -1 điểm với các ngành bên dưới.
Xem thêm: Thông báo tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2017 hệ chính quy
Học Phí Đại học Y Dược Huế:
Lộ trình học phí (tín chỉ) của Đại học Y Dược Huế theo các năm sẽ như sau (Đvt:1.000đ/1 tín chỉ/1 sv):
TT | Nhóm ngành đào tạo | Năm học 2017 – 2018 |
Năm học 2018 – 2019 |
Năm học 2019 – 2020 |
Năm học 2020 – 2021 |
1 | Điều dưỡng, xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh | 305 | 335 | 365 | 405 |
2 | Y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y tế công cộng | 320 | 355 | 390 | 425 |
3 | Y học dự phòng | 325 | 360 | 395 | 435 |
4 | Dược học | 335 | 365 | 405 | 445 |
Hiện vẫn chưa điểm chuẩn Đại học Y dược Hà Nội 2017, ngay khi có thông tin mới nhất chúng tôi sẽ cập nhật cho các bạn.
Nguồn: truongcaodangduochanoi.vn