Những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM cần phải lưu ý tới phương án tuyển sinh của trường.
- Đề thi thử môn toán 2018 THPT Quảng Xương mới nhất
- Đại học Kinh tế Quốc dân tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
- Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa năm 2018 như thế nào?
Lưu ý quan trọng khi đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
Theo thông tin mà ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur có được, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM không sử dụng điểm bài thi được bảo lưu và kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển trong năm nay.
Phương án tuyển sinh ĐG Khoa học xã hội nhân văn TP.HCM
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM sẽ tuyển sinh theo các phương thức: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp cả 2 phương thức trên.
Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 60 – 65% chỉ tiêu các ngành; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức (15 -20% chỉ tiêu tất cả các ngành); Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (tối đa 5%) và theo quy định riêng của ĐH Quốc gia TP.HCM (tối đa 15% chỉ tiêu).
Đáng chú ý, thông báo này cũng ghi rõ, trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu trong xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào trường. Năm nay trường dự kiến tuyển 2.850 chỉ tiêu. Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành như bảng sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú |
Văn học |
7229030 |
–NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
–NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
–NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
–NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
–NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
–NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Báo chí |
7320101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Lịch sử |
7229010 |
– Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý |
115 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn,LỊCH SỬ, tiếng Anh | ||||
Nhân học |
7310302 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Triết học |
7229001 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
85 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Địa lý học |
7310501 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
105 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử,ĐỊA LÝ | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn,ĐỊA LÝ, tiếng Anh | ||||
Xã hội học |
7310301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
145 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
95 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Đông phương học |
7310608 |
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
140 |
|
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Giáo dục học |
7140101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
115 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||||
– Toán, Sinh vật, Hóa học | ||||
Lưu trữ học |
7320303 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Văn hóa học |
7229040 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Công tác xã hội |
7760101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Tâm lý học |
7310401 |
– Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Đô thị học |
7580112 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
|
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Du lịch |
7810101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Nhật Bản học |
7310613 |
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Hàn Quốc học |
7310614 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
120 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
270 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
65 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG NGA | ||||
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
85 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
130 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG TRUNG | ||||
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
80 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC | ||||
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
160
|
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
50 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP | ||||
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC | ||||
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
50 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP | ||||
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC |
Nguồn: Truongcaodangduochanoi.vn