18 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

62
5/5 - (1 bình chọn)

Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 đang đến rất gần, thời gian này các trường Đại học đã bắt đầu công bố phương án tuyển sinh, trong năm nay ĐH Bách Khoa Đà Nẵng chỉ xét tuyển với những thí sinh đạt 18 điểm trở lên. 

18 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

18 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã tổng hợp được rất nhiều phương án tuyển sinh của các trường Đại học (ĐH), trong đó có ĐH Bách khoa Đà Nẵng, theo đó trường đã công bố phương án tuyển sinh trong năm 2018 như sau:

Phương án tuyển sinh ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2018

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 3.180 sinh viên. Nhà trường cho biết điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển bằng nhau. Trường cũng đã công bố áp dụng tiêu chí phụ đối với thí sinh bằng điểm nhau ở tất cả các ngành.

Điểm sàn đăng ký xét tuyển vào 37 ngành đào tạo của trường từ 18 điểm trở lên (theo các tổ hợp xét tuyển A, A1, B, D7, V, V7). Riêng chương trình tiên tiến của trường có hai ngành: điện tự viễn thông, hệ thống nhúng có điểm sàn từ 24 điểm trở lên (môn tiếng Anh tính hệ số 2).

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp có điểm sàn từ 36 điểm trở lên (môn Toán tính hệ số 3 và Vật lý tính hệ số 2).

Như vậy, trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng sẽ chỉ tuyển sinh đối với những thí sinh có điểm từ 18 trở lên, đây là một số điểm tương đối cao, những thí sinh muốn đăng ký vào trường ĐH này cần phải có đủ quyết tâm cũng như học tập thật tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 mới có thể đậu vào trường này.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện – điện tử) 19 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3
2 52420201 Công nghệ sinh học 23.75 TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3
3 52480201 Công nghệ thông tin 26 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3
4 52480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) 24.5 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1
5 52480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) 23 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2
6 52510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2
7 52510202 Công nghệ chế tạo máy 21.75 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1
8 52510601 Quản lý công nghiệp 19.25 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2
9 52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 23 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1
10 52520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 24.25 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2
11 52520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) 19.5 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3
12 52520122 Kỹ thuật tàu thủy 17 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1
13 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 23.5 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1
14 52520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) 16 TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2
15 52520209 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 21.5 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3
16 52520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) 20 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1
17 52520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 25 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2
18 52520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 17.75 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1
19 52520301 Kỹ thuật hóa học 21.25 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3
20 52520320 Kỹ thuật môi trường 17.5 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3
21 52520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) 20.5 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5
22 52540102 Công nghệ thực phẩm 25 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4
23 52540102CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 20 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3
24 52580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 19.5 Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1
25 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 21 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2
26 52580202 Kỹ thuật công trình thủy 16.25 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2
27 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3
28 52580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 18 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
29 52580208 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 19.75 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2
30 52580301 Kinh tế xây dựng 20.25 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1
31 52850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 19.5 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3
32 52905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 16.5 N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6
33 52905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 16.25 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1
34 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 19.25 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

Nguồn: Truongcaodangduochanoi.vn